Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh

Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh phổ biến

Trong các bài viết về việc tìm hiểu về camera ip, camera quan sát, camera wifi, camera gia đình, camera an ninh… có rất nhiều thuật ngữ và nếu như không giải thích chi tiết thì bạn rất khó có thể hình dung ra hệ thống camera được cài đặt như thế nào.

Chủ động hơn, FPT camera sẽ thông tin đến quý khách hàng chi tiết về các thuật ngữ thông dụng dùng trong Camera giám sát – IP, Analog, Wifi… Nên biết.

Các thuật ngữ chuyên ngành Camera Giám Sát

I. CCTV là gì?

CCTV là thuật ngữ viết tắt của (Closed-circuit television) – truyền hình mạch kín, CCTV còn gọi với tên khác là camera quan sát, camera an ninh, camera giám sát, camera chống trộm….

CCTV – Truyền hình mạch kín là khái niệm dùng để phân biệt với loại truyền hình quảng bá Tivi (vtv1, vtv2, K+…). Theo đó, truyền hình mạch kín CCTV sử dụng máy quay video (camera) để truyền hình ảnh đến một số điểm cụ thể và chịu sự quản lý của hệ thống chỉ có những đối tượng được cấp quyền truy cập mới xem được.

I. CCTV là gì?
Tổng hợp thuật ngữ chuyên ngành CCTV  cho các bạn hiểu rõ hơn khi nghe người khác nói .

II. HỆ THỐNG CAMERA QUAN SÁT – CCTV GỒM CÁC THIẾT BỊ NÀO?

Trong thực tế phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng khác nhau hệ thống CCTV hoàn chỉnh sẽ bao gồm các thiết bị cơ bản sau:

  1. Camera quan sát.
  2. Đầu ghi hình DVR hoặc NVR.
  3. Ổ cứng, thẻ nhớ để lưu trữ dữ liệu.
  4. Màn hình.
  5. Dây điện, dây mạng.
  6. Dây tín hiệu.
  7. Nguồn camera.
  8. Phần mềm chuyên dụng.
  9. Jack cắm.
  10. Hệ thống mạng.

THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH CAMERA – CCTV

III. THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH CAMERA – CCTV

Lần đầu tiếp xúc với hệ thống CCTV bạn thường gặp những bỡ ngỡ vì chưa nắm bắt được các thuật ngữ thường dùng và bản chất của thuật ngữ đó vì vậy sẽ rất khó sử dụng và khắc phục các vấn đề phát sinh sau này. Sau đây là bảng thuật ngữ CCTV bạn nên biết.

CCTV CCTV là thuật ngữ viết tắt của (Closed-circuit television) – truyền hình mạch kín, CCTV còn gọi với tên khác là camera quan sát, camera an ninh, camera giám sát, camera chống trộm…. dùng cho mục đích bảo mật .
Jack Balun Là một thành phần quan trọng trong hệ thống camera an ninh có nhiệm vụ kết nối giữa nguồn tin hiệu và thiết bị camera. Nói dễ hiểu Jack Balun là một bộ converter giúp truyền tín hiệu qua lại giữa các loại cáp truyền dẫn khác nhau. Ví dụ cáp đồng trục với cáp xoắn hay cáp đồng trục với cáp mạng CAT5.. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
BNC
BNC chính là thiết bị sử dụng để kết nối tín hiệu cáp đồng trục thường sử dụng trong hệ thống truyền hình. BNC còn gọi là BNC connector – Đầu nối BNC, Viết tắt của kết nối Bayonet-Neil-Concelma. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
CMOS
CMOS là thuật ngữ viết tắt của Complementary Metal-Oxide-Semiconductor. Công nghệ CMOS thường được sử dụng để tạo vi điều khiển, vi xử lý… Trong ngành CCTV công nghệ được CMOS sử dụng tạo ra cảm biến thu nhận hình ảnh (CMOS) phân biệt với cảm biến CCD. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
CCD
Một loại cảm biến trạng thái rắn được sử dụng trong camera giám sát. Cảm biến chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành tín hiệu điện. Tương tự như cảm biến CMOS nhưng CCD có tín hiệu yếu hơn và kích thước lớn hơn, tiêu thụ điện năng cao hơn. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Hồng ngoại
Camera hồng ngoại là loại camera sử dụng đèn chiếu sáng hồng ngoại (không nhìn thấy bằng mắt thường) để theo dõi trong đêm tối. Camera không dây hãng Yi sử dụng loại hồng ngoại không xâm lấn Non-invasive, camera wifi yoosee sử dụng loại hồng ngoại bằng đèn Led thông thường. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Day & Night
Day & Night hay camera ngày đêm là loại camera cho phép quan sát hình ảnh ở cường độ sáng thấp (không sử dụng đèn hồng ngoại). Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
DNS
DNS là viết tắt của Domain Name System là hệ thống sử dụng để biên dịch từ tên miền thành địa chỉ ip. Ví dụ lingo.vn -> DNS -> 192.168.1.xxx Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
DDNS
DDNS (Dynamic DNS) sử dụng cho hệ thống có địa chỉ ip thay đổi thường xuyên (DNS sử dụng cho ip tĩnh). Do ip tĩnh là loại ip trả phí cho nhà mạng như viettel, FPT với chi phí khá cao nên cần sử dụng DDNS miễn phí giúp giảm chi phí đầu tư cho camera. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Độ phân giải
Độ phân giải – Resolution sử dụng để chỉ mức độ chi tiết của hình ảnh thu được độ phân giải càng cao thì hình ảnh thu được càng chi tiết và dung lượng sẽ lớn hơn. Camera tương tự Analog sử dụng đơn vị Tvlines để chỉ độ phân giải, camera ip đơn vị tính là Megapixel. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
DVR
DVR viết tắt của Digital Video Recorder – đầu ghi hình kỹ thuật số là thiết bị thu nhận hình ảnh từ camera tương tự Analog và chuyển thành tín hiệu số Digital để lưu trữ và xử lý. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
NVR
Chức năng tương tự như DVR nhưng NVR được sử dụng cho camera ip (network camera). Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Field of View
Field of View là trường nhìn hay vùng quan sát của camera được tính theo chiều rộng và chiều cao, độ dài tiêu cự và khoảng cách từ ống kính đến vật sẽ quyết định Field of View Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
FOCAL LENGTH
Focal Length chính là độ dài tiêu cự được tính bằng khoảng cách từ tiêu điểm đến mặt phẳng tiêu cự (hay cảm biến ảnh), tiêu cự càng dài thì nhìn càng xa nhưng độ rộng sẽ hẹp đi. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
FPS
FPS là viết tắt của Frames per second dùng để chỉ tốc độ khung hình trên giây, thể hiện khả năng bắt chuyển động nhanh hay chậm của camera và độ mượt của hình ảnh. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
CameraPTZ
Camera PTZ (PAN TILT ZOOM) là camera có khả năng quay theo chiều thẳng đứng, quét theo chiều ngang và phong to thu nhỏ hình ảnh của camera. Ví dụ camera Yoosee 2 râu, hoặc camera yi dome 720P thuộc loại sản phẩm này. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
LUX
LUX là đơn vị đo cường độ sáng, trong ngành camera quan sát LUX thể hiện độ nhạy của cảm biến ảnh với ánh sáng môi trường. LUX càng thấp nghĩa là khả năng nhìn tối của camera càng tốt.
Pixel, Megapixel Pixel, Megapixel là đơn vị dùng để đo độ phân giải của camera an ninh, số pixel càng cao thì hình ảnh thu được càng chi tiết nhưng kích thước tệp tin sẽ lớn hơn. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Privacy Masking
Privacy Masking còn gọi là mặt nạ riêng tư ám chỉ khả năng camera hoặc đầu ghi cho phép che một khu vực nhất định nào đó (không hiện lên trên video hoặc màn hình quan sát), thường dùng để che các khu vực nhạy cảm. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
RJ45
RJ45 là chuẩn Jack cắm dùng trong mạng internet thông thường, camera an ninh sử dụng cho loại camera ip để kết nối internet bằng dây mạng phân biệt với camera không dây wifi Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Bandwidth
Bandwidth hay băng thông dùng để chỉ số lượng dữ liệu được truyền trên một đơn vị thời gian. Trong lĩnh vực camera an ninh thể hiện tốc độ truyền dẫn video của đường truyền. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Tỷ lệ khung hình
Cũng giống như tivi, điện thoại smartphone, trong ngành cctv tỷ lệ khung hình là tỷ lệ chiều rộng và chiều cao của hình ảnh, hệ thống Analog tiêu chuẩn là 4:3, HDTV tỷ lệ là 16:9 Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Camera Analog
Camera thu phát tín hiệu ở dạng tương tự (phân biệt với tín hiệu số trong camera ip). Tín hiệu analogue có thể biểu diễn dưới dạng sóng hình sin. Hiện nay, camera analog đang bị thay thế dần bằng camera ip. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Camera ip
Khác với camera analog, camera ip sử dụng dữ liệu được mã hóa và truyền đi dưới dạng số (digital). Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Camera wifi
Camera wifi là camera ip sử dụng mạng không dây wifi để gửi, nhận dữ liệu. Ưu điểm lớn nhất của camera wifi là không cần đục tường đi dây hoạt động độc lập không cần mua đầu ghi hình tốn tiền. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
AGC
AGC là thuật ngữ viết tắt của Automatic Gain Control hay tự động kiểm soát độ lợi, một mạch điều khiển giúp kiểm soát sự chênh lệch giữa điện áp đầu ra và điện áp đầu vào ở phạm vi cho phép.
AUTO WHITE BALANCE
Tự động cân bằng trắng là chức năng của camera giám sát, tự động phát hiện sự chênh lệch giữa 2 vùng màu trắng và màu đen của hình ảnh để điều chỉnh tạo sự hài hòa cho hình ảnh. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
LENS
Lens hay ống kính là bộ phận không thể thiếu của camera an ninh, đóng vai trò hội tụ hoặc phân kỳ ánh sáng đập vào bề mặt cảm biến, tạo nên ảnh ảo hoặc ảnh thật của vật. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Camera P2P
P2P (tiếng Anh: peer-to-peer network) là mạng ngang hàng hay mạng đồng đẳng trong đó các thiết bị vừa đóng vai trò là client vừa đóng vai trò server (ngang hàng). Camera p2p thông thường là camera wifi sử dụng kết nối này để giảm chi phí thuê ip tĩnh hoặc ddns. Ví dụ: camera yi và camera yoosee đều sử dụng loại kết nối này nên rất tiết kiệm chi phí. Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
MJPEG
MJPEG (tiếng anh: Motion JPEG) là tiêu chuẩn mã hóa hình ảnh số mà trong đó mỗi khung hình được nén vào một hình ảnh JPEG riêng biệt Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Indoor camera
Indoor camera được sử dụng để thể hiện camera này phù hợp lắp ở những khu vực không bị tác động trực tiếp của nắng, mưa, va đập… Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
Outdoor Camera
Loại camera có khả năng chống chịu thời tiết tốt thường lắp bên ngoài căn nhà, công trường… những nơi chịu tác động trực tiếp của thời tiết Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
VCR
video cassette recorder(Máy ghi video,  là một thiết bị cơ điện ghi lại âm thanh
analog và video tương tự từ truyền hình phát sóng hoặc nguồn khác trên băng
video băng từ có thể tháo rời và có thể phát lại bản ghi)
Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh

RCA
Cáp âm thanh RCA – Jack tín hiệu bông sen(1 vào 3 ra,hoặc 3 vào 3 ra) Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
VHS Băng VHS(Video Home System) Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh
HVR là sự kết hợp giữa DVR và NVR, có thể hoạt động với cả camera analog và camera IP. Hệ thống HVR thường có giá cao hơn nhiều (trên 1000 $) và vượt quá mức tiêu dùng với nhiều người Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninh

Ý nghĩa các thuật ngữ chuyên ngành camera an ninhPhòng kinh doanh Camera Fpt.

  HOTLINE : 0817.625.625 hoặc 0817.635.635

Camera Fpt làm việc các ngày trong tuần, cả thứ 7 và chủ nhật

5/5 - (1 bình chọn)
Hotline: 0817.625.625
0817.625.625
ZALO